Bấm vào từng mục để hiện/ẩn nội dung.
1. Hoàn thành câu dựa theo ví dụ và dữ liệu ảnh.
例: | ➨ ミラーさんは アメリカじんです。 |
- ➨
- ➨
- ➨
- ➨
Đáp án và Dịch nghĩa.
- やまださんは にほんじんです。Chị Yamada là người Nhật.
- ワットさんは イギリスじんです。Anh Watto là người Anh.
- タワポンさんは タイじんです。Anh Thawapon là người Thái.
- シュミットさんは ドイツじんです。Ông Shumitto là người Đức.
2. Hoàn thành câu dựa theo ví dụ và dữ liệu ảnh.
例: | ➨ ミラーさんは かいしゃいんです。 |
- ➨
- ➨
- ➨
- ➨
Đáp án và Dịch nghĩa.
- やまださんは ぎんこういんです。Chị Yamada là nhân viên ngân hàng.
- ワットさんは せんせいです。Anh Watto là giáo viên.
- タワポンさんは がくせいです。Anh Thawapon là học sinh.
- シュミットさんは かいしゃいんです。Ông Shumitto là nhân viên công ty.
3. Hoàn thành câu dựa theo ví dụ và dữ liệu ảnh.
例: |
ミラーさん・ぎんこういん
➨ ミラーさんは ぎんこういんじゃ ありません。
|
- やまださん・がくせい ➨
- ワットさん・ ドイツ人 ➨
- タワポンさん・せんせい ➨
- シュミットさん・アメリカじん ➨
Đáp án và Dịch nghĩa.
- やまださんは がくせいじゃ ありません。Chị Yamada không phải là học sinh.
- ワットさんは ドイツじんじゃ ありません。Anh Watto không phải là người Đức.
- タワポンさんは せんせいじゃ ありません。Anh Thawapon không phải là giáo viên.
- シュミットさんは アメリカじんじゃ ありません。Ông Shumitto không phải là người Mỹ.
4. Hoàn thành câu dựa theo ví dụ và dữ liệu ảnh.
例1: |
ミラーさん・アメリカじん
➨ ミラーさんは アメリカじんですか。
...はい、アメリカじんです。
|
例2: |
ミラーさん・いしゃ
➨ ミラーさんは いしゃですか。
...いいえ、いしゃじゃ ありません。
|
- やまださん・ぎんこういん ➨
- ワットさん・かいしゃいん ➨
- タワポンさん・せんせい ➨
- シュミットさん・ドイツじん ➨
Đáp án và Dịch nghĩa.
- やまださんは ぎんこういんですか。Chị Yamada là nhân viên ngân hàng phải không?
- ワットさんは かいしゃいんですか。Anh Watto là nhân viên công ty phải không?
- タワポンさんは せんせいですか。Anh Thawapon là giáo viên phải không?
- シュミットさんは ドイツじんですか。Ông Shumitto là người Đức phải không?
...はい、ぎんこういんです。Vâng, là nhân viên ngân hàng.
...いいえ、かいしゃいんじゃ ありません。Không, không phải là nhân viên công ty.
...いいえ、せんせいじゃ ありません。Không, không phải là giáo viên.
...はい、ドイツじんです。Vâng, là người Đức.
5. Hoàn thành câu dựa theo ví dụ và dữ liệu ảnh.
例: |
➨ あの かたは どなたですか。
...グプタさんです。IMCの しゃいんです。
|
- ➨
- ➨
- ➨
- ➨
Đáp án và Dịch nghĩa.
- あの かたは どなたですか。Vị kia là vị nào vậy?
- あの かたは どなたですか。Vị kia là vị nào vậy?
- あの かたは どなたですか。Vị kia là vị nào vậy?
- あの かたは どなたですか。Vị kia là vị nào vậy?
...イーさんです。AKCの けんきゅうしゃです。Là chị Y. Nhà nghiên cứu của AKC.
...ワンさんです。こうべびょういんの いしゃです。Là anh Wan. Bác sĩ của bệnh viện Kobe.
...カリナさんです。ふじだいがくの がくせいです。Là chị Karina. Sinh viên của trường đại học Fuji.
...サントスさんです。ブラジルエアーの しゃいんです。Là anh Santos. Nhân viên của công ty Brazil Air.
6. Hoàn thành câu dựa theo ví dụ và dữ liệu ảnh.
例1: |
ミラーさん・かいしゃいん、グプタさん
➨ ミラーさんは かいしゃいんです。グプタさんも かいしゃいんですか。
...はい、グプタさんも かいしゃいんです。
|
例2: |
ミラーさん・アメリカじん、グプタさん
➨ ミラーさんは アメリカじんです。グプタさんも アメリカじんですか。
...いいえ、グプタさんは アメリカじんじゃ ありません。
|
- やまださん・ぎんこういん、イーさん ➨
- ワットさん・せんせい、ワンさん ➨
- タワポンさん・がくせい、カリナさん ➨
- シュミットさん・ドイツじん、サントスさん ➨
Đáp án và Dịch nghĩa.
- やまださんは ぎんこういんです。イーさんも ぎんこういんですか。Chị Yamada là nhân viên ngân hàng. Chị Y cũng là nhân viên ngân hàng phải không?
- ワットさんは せんせいです。ワンさんも せんせいですか。Ông Watto là giáo viên. Anh Wan cũng là giáo viên phải không?
- タワポンさんは がくせいです。カリナさんも がくせいですか。Anh Thawapon là học sinh. Chị Karina cũng là học sinh phải không?
- シュミットさんは ドイツじんです。サントスさんも ドイツじんですか。Ông Shumitto là người Đức. Anh Santos cũng là người Đức phải không?
...いいえ、イーさんは ぎんこういんじゃ ありません。Không, chị Y không phải là nhân viên ngân hàng.
...いいえ、ワンさんは せんせいじゃ ありません。Không, anh Wan không phải là giáo viên.
...はい、カリナさんも がくせいです。Vâng, chị Karina cũng là học sinh.
...いいえ、サントスさんは ドイツじんじゃ ありません。Không, anh Santos không phải là người Đức.
7. Hoàn thành câu dựa theo ví dụ và dữ liệu ảnh.
例: |
ミラーさん
➨ ミラーさんは なんさいですか。
...28さいです。
|
- やまださん ➨
- ワットさん ➨
- タワポンさん ➨
- シュミットさん ➨
Đáp án và Dịch nghĩa.
- やまださんは なんさいですか。Chị Yamada bao nhiêu tuổi vậy?
- ワットさんは なんさいですか。Ông Watto bao nhiêu tuổi vậy?
- タワポンさんは なんさいですか。Anh Thawapon bao nhiêu tuổi vậy?
- シュミットさんは なんさいですか。Ông Shumitto bao nhiêu tuổi vậy?
...38さいです。38 tuổi.
...45さいです。45 tuổi.
...19さいです。19 tuổi.
...52さいです。52 tuổi.