- Click vào chữ để xem cách viết, mẹo ghi nhớ, ...
- Sau khi click vào, sẽ hiện lên dạng Flashcard (dạng thẻ có thể lật được), hãy click vào 1 vị trí nào đó trên card nếu muốn lật nó.
心
忄
戈
戸
手
扌
支
攴
攵
文
斗
斤
方
无
日
曰
月
木
欠
止
歹
殳
毋
比
毛
氏
气
水
氺
氵
火
灬
爪
父
爻
爿
丬
片
牙
牛
牜
犬
犭
玄
玉
瓜
瓦
甘
生
用
田
疋
匹
疒
癶
白
皮
皿
目
矛
矢
石
示
礻
禸
禾
穴
立
×
Vẽ lại
TÂM
(Quả tim, tâm trí, thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý.)
Vẽ lại
TÂM
(Quả tim, tâm trí, thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý.)
(忄 là biến thể của 心)
Vẽ lại
QUA
(Cái mác (binh khí); Đánh nhau.)
QUA (戈) = DẶC (弋) + PHIỆT (丿)
Vẽ lại
HỘ
(Cửa một cánh, liên quan tới cửa.)
Chỉ có duy NHẤT (一) một THI (尸) thể đang giữ HỘ (戸) cánh cửa cho tui.
Vẽ lại
THỦ
(Tay, liên quan tới động tác tay, ...)
Tài PHIỆT (丿) tế NHỊ (二) QUYẾT (亅) cố THỦ (手) bằng tay.
Vẽ lại
THỦ
(Tay, liên quan tới động tác tay, ...)
(扌 là biến thể của 手)
Vẽ lại
CHI
(Cành, nhánh, chân tay, chi ra, ...)
CHI (支) = THẬP (十) + HỰU (又).
Vẽ lại
PHỘC
(Đánh khẽ, động tác đánh nhẹ.)
Tên BỐC (卜) phét Lại (又 - HỰU) bị đánh khẽ phồng PHỘC (攴).
Vẽ lại
PHỘC
(Đánh khẽ, động tác đánh nhẹ.)
NHÂN (𠂉) vật có tài NGHỆ (乂) thì dù đánh khẽ cũng kêu phồng PHỘC (攵).
(攵 là biến thể của 攴)
Vẽ lại
VĂN
(Văn vẻ, văn chương, liên quan tới hoa văn/trang sức nhiều màu sắc/...)
Người có ĐẦU (亠) óc tài NGHỆ (乂) thì VĂN (文) chương hay.
Vẽ lại
ĐẤU
(Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo), ...)
Hai ông CHỦ (丶) đang THẬP (十) thò đong mười ĐẤU (斗) gạo.
Vẽ lại
CÂN
(Cái rìu (dụng cụ đốn cây), ...)
Sườn núi đang dạng HÁN (厂) hình chữ T nhìn CÂN (斤) xứng như cái rìu.
Vẽ lại
PHƯƠNG
(Vuông (hình vuông), phương hướng, đạo đức, ...)
La bàn là dụng cụ đứng ĐẦU (亠) trong việc chỉ dẫn BAO (勹) quát về PHƯƠNG (方) hướng.
Vẽ lại
VÔ
(Không.)
Điều duy NHẤT (一) mà tui không muốn là bị UÔNG (尢) tật rồi trở nên VÔ (无) dụng.
Vẽ lại
NHẬT
(Ngày, mặt trời, liên quan tới mặt trời, thời gian (tính bằng ngày).)
KHẨU (口) nghiệp là hành vi đáng bị vả tét mồm NHẤT (一) tại NHẬT (日) Bản.
Vẽ lại
VIẾT
(Nói rằng, liên quan tới việc nói.)
Người NHẬT (日) cũng thường VIẾT (曰) những điều muốn nói lên các trang mạng xã hội.
Vẽ lại
NGUYỆT
(Tháng, mặt trăng, liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng).)
Sư QUYNH (冂) đã BẰNG (=) lòng cũng đi xem NGUYỆT (月) thực.
Vẽ lại
MỘC
(Gỗ, cây cối, ...)
Mười (十 - THẬP) Người (人 - NHÂN) thợ MỘC (木) đang cưa cây.
Vẽ lại
KHIẾM
(Khiếm khuyết, thiếu vắng, ...)
Người (𠂉 - NHÂN) mà đè đầu Người (人 - NHÂN) khác là người bị KHIẾM (欠) khuyết về nhân cách.
Vẽ lại
CHỈ
(Dừng lại, thôi, ...)
CHỈ (止) có những thầy bói BỐC (卜) phét mới Sổ (〡- CỔN) ra những lời nhảm nhí NHẤT (一).
Vẽ lại
NGẠT
(Xấu xa, tệ hại, ý chỉ việc xấu, không tốt.)
Buổi tối duy NHẤT (一) làm TA (タ - katakana) thấy nghột NGẠT (歹) tệ hại là tối nay.
Vẽ lại
THÙ
(Binh khí dài, một loại vũ khí dài, mũi không nhọn.)
Trường KỶ (几) Lại (又 - HỰU) được dùng làm binh khí để báo THÙ (殳).
(TRƯỜNG KỶ là ghế dài.)
Vẽ lại
VÔ
(Chớ, đừng.)
Vẽ lại
TỶ
(So sánh, so bì.)
HiHi (ヒヒ - katakana)! TỶ (比) thí để so sánh võ công đi nào.
Vẽ lại
MAO
(Lông, liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.)
Những con SAM (彡) thuộc can ẤT (乚) sẽ có lông MAO (毛) rất nhọn.
Vẽ lại
THỊ
(Họ; Phần đệm trong họ tên phái nữ.)
Vẽ lại
KHÍ
(Hơi nước, khí bốc hơi từ nước.)
Có 1 NHÂN (𠂉) mã duy NHẤT (一) đang nằm trên SƯỜN NÚI NGƯỢC (乁) để hít không KHÍ (气).
(NHÂN MÃ là 1 sinh vật có nửa thân trên là của người và toàn bộ phần dưới là của ngựa.)
Vẽ lại
THỦY
(Nước, liên quan tới sông nước, chất lỏng.)
THỦY (水) thủ QUYẾT (亅) bơi trên dòng nước chảy qua KHE NÚI.
Vẽ lại
THỦY
(Nước, liên quan tới sông nước, chất lỏng.)
THỦY (氺) thủ QUYẾT (亅) bơi trên dòng nước chảy qua KHE NÚI.
(氺 là biến thể của 水)
Vẽ lại
THỦY
(Nước, liên quan tới sông nước, chất lỏng.)
THỦY (氵) thủ thì CHỦ (丶) yếu ăn BĂNG (冫) thay uống nước.
(氵 là biến thể của 水)
Vẽ lại
HỎA
(Lửa, liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa, ...)
Ông CHỦ (丶) Tài PHIỆT (丿) là NHÂN (人) vật đến từ sao HỎA (火).
Vẽ lại
HỎA
(Lửa, liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa, ...)
(灬 là biến thể của 火)
Vẽ lại
TRẢO
(Móng vuốt; Phần ngọn của đồ vật.)
TRẢO (爪) = PHIỆT (丿) + CỔN (〡) + BÁT (八)
Vẽ lại
PHỤ
(Cha; Người già; Nói tới người đàn ông đã trưởng thành.)
BÁT (八) 8 nhờ các NGHỆ (乂) nhân PHỤ (父) việc cho bố tôi.
Vẽ lại
HÀO
(Giao nhau (quẻ trong kinh kịch).)
Hai NGHỆ (乂) nhân HÀO (爻) sảng đang giao lưu với nhau.
(HÀO SẢNG là sự phóng khoáng, rộng lượng.)
Vẽ lại
TƯỜNG
(Mảnh gỗ, tấm ván.)
Vẽ lại
TƯỜNG
(Mảnh gỗ, tấm ván.)
(丬 là biến thể của 爿)
Vẽ lại
PHIẾN
(Mảnh, tấm, miếng, vật mỏng và phẳng.)
Vẽ lại
NHA
(Răng, răng nanh, ngà (voi).)
Có 1 người duy NHẤT (一) trong BỐN (4) Tài PHIỆT (丿) là NHA (牙) sĩ.
Vẽ lại
NGƯU
(Trâu, bò, liên quan tới động vật tương tự trâu, bò.)
NHÂN (𠂉) vật đang nằm THẬP (十) thò trên lưng con bò là NGƯU (牛) ma vương.
(NGƯU MA VƯƠNG là nhân vật trong phim Tây Du Ký.)
Vẽ lại
NGƯU
(Trâu, bò, liên quan tới động vật tương tự trâu, bò.)
NHÂN (𠂉) vật đang nằm THẬP (十) thò trên lưng con bò là NGƯU (牛) ma vương.
(牜 là biến thể của 牛)
Vẽ lại
KHUYỂN
(Con chó; Nói ý hèn hạ.)
Dương Tiễn là ông CHỦ (丶) vĩ ĐẠI (大) nhất của Hao Thiên KHUYỂN (犬).
(DƯƠNG TIỄN, HAO THIÊN KHUYỂN là nhân vật trong phim.)
Vẽ lại
KHUYỂN
(Con chó; Nói ý hèn hạ.)
(犭 là biến thể của 犬)
Vẽ lại
HUYỀN
(Màu đen huyền; Sự huyền bí.)
Trên ĐẦU (亠) của con YÊU (幺) tinh nhỏ có 1 vật đen HUYỀN (玄) bí.
Vẽ lại
NGỌC
(Đá quý, ngọc quý.)
Quốc VƯƠNG (王) là CHỦ (丶) của mọi bảo NGỌC (玉) trong thiên hạ.
(QUỐC VƯƠNG là Vua của 1 nước.)
Vẽ lại
QUA
(Quả dưa.)
QUA (瓜) = PHIỆT (丿) + KHƯ (厶) + BÁT (八)
Vẽ lại
NGÕA
(Ngói, đồ sành; Sự vỡ lở.)
Vẽ lại
CAM
(Ngọt ngào, Cam tâm, cam chịu, ...)
Cam chua hay CAM (甘) ngọt, cam nào CỦNG (廾) được trồng BẰNG (=) hạt.
Vẽ lại
SINH
(Sinh đẻ; Sinh sống; Nuôi, ...)
Phu NHÂN (𠂉) đang nằm trên sao THỔ (土) để SINH (生) con.
Vẽ lại
DỤNG
(Dùng.)
Sử DỤNG (用) Gậy (〡 - CỔN) để cắt đôi TRĂNG (月 - NGUYỆT).
Vẽ lại
ĐIỀN
(Ruộng; ...)
ĐIỀN (田) kinh là hành VI (囗) chạy THẬP (十) thò vây quanh thửa ruộng.
Vẽ lại
THẤT
(Đơn vị đo chiều dài; ...)
Chỉ duy NHẤT (一) những kẻ hay nói BỐC (卜) phét là những NHÂN (人) vật thường gặp THẤT (疋) bại.
Vẽ lại
THẤT
(Đơn vị đo chiều dài; ...)
Thiếu NHI (儿) mà không đi tứ PHƯƠNG (匚) để học hỏi thì dễ bị THẤT (匹) bại.
(匹 là biến thể của 疋)
Vẽ lại
NẠCH
(Bệnh tật.)
Bên hông mái nhà có BĂNG (冫) thì NGHIỄM (广) nhiên sẽ dễ bị Bệnh (NẠCH - 疒).
Vẽ lại
BÁT
(Gạt ngược lại, trở lại, ...)
Vẽ lại
BẠCH
(Màu trắng, sáng; Minh bạch; ...)
Tài PHIỆT (丿) tắm nắng vào mỗi chủ NHẬT (日), nên da trắng như da BẠCH (白) Tuyết.
Vẽ lại
BÌ
(Da; Bề ngoài; …)
BÌ (皮) = HÁN (厂) + CỔN (〡) + HỰU (又).
Vẽ lại
MÃNH
(Đồ dùng để đựng đồ vật như: bát, đĩa, ...)
Sư QUYNH (冂) ném bát đĩa CỔN (〡) CỔN (〡), nên dù là cái cứng NHẤT (一) cũng vỡ ra thành từng MÃNH (皿).
Vẽ lại
MỤC
(Mắt; Mục lục; ...)
MỤC (目) tiêu của bọn buôn lậu là nhập KHẨU (口) hàng cấm BẰNG (=) đường bộ.
Vẽ lại
MÂU
(Cây giáo (binh khí); Sự mâu thuẫn.)
Quỷ xà MÂU (矛) là một con MA (マ - katakana) cầm Ô (オ - katakana) cụt đầu.
Vẽ lại
THỈ
(Cây tên, mũi tên; ...)
THỈ (矢) = NHÂN (𠂉) + ĐẠI (大).
Vẽ lại
THẠCH
(Đá; ...)
THẠCH (石) = NHẤT (一) + PHIỆT (丿) + KHẨU (口).
Vẽ lại
THỊ
(Chỉ thị; Thần đất.)
TIỂU (小) NHỊ (二) bị kỳ THỊ (示).
Vẽ lại
THỊ
(Chỉ thị; Thần đất.)
Ăn uống no NÊ (ネ - katakana) cũng bị kỳ THỊ (礻).
(礻 là biến thể của 示 )
Vẽ lại
NHỰU
(Vết chân.)
NHỰU (禸) = QUYNH (冂) + CỔN (〡) + NHẬP (入).
Vẽ lại
HÒA
(Lúa (chưa cắt).)
Tài PHIỆT (丿) cùng bác thợ MỘC (木) trồng lúa ở Khánh HÒA (禾).
Vẽ lại
HUYỆT
(Hang, hố, lỗ; ...)
BÁT (八) 8 MIÊN (宀) man đào đất dưới mái nhà tạo thành cái HUYỆT (穴).
Vẽ lại
LẬP
(Đứng; Thành lập; ...)