- Click vào chữ để xem cách viết, mẹo ghi nhớ, ...
- Sau khi click vào, sẽ hiện lên dạng Flashcard (dạng thẻ có thể lật được), hãy click vào 1 vị trí nào đó trên card nếu muốn lật nó.
竹
⺮
米
糸
糹
缶
网
罒
㓁
羊
⺷
羽
老
耂
而
耒
耳
聿
肉
臣
自
至
臼
舌
舛
舟
艮
色
艸
⺾
虍
虫
血
行
衣
衤
西
覀
見
角
言
谷
豆
豕
豸
貝
赤
走
足
𧾷
身
車
辛
辰
邑
阝
酉
釆
里
金
長
門
阜
阝
隶
隹
雨
青
非
×
❮
❯
Vẽ lại
TRÚC
(Tre trúc; ...)
KAKA (k) gầy như cây TRÚC (竹).
Vẽ lại
TRÚC
(Tre trúc; ...)
KAKA (k) gầy như cây TRÚC (⺮).
(⺮ là biến thể của 竹 )
Vẽ lại
MỄ
(Gạo, nước Mỹ.)
Ông CHỦ (丶) Tài PHIỆT (丿) tặng cho anh thợ MỘC (木) 1 cây MỄ (米).
Vẽ lại
MỊCH
(Sợi tơ nhỏ.)
Tình YÊU (幺) của TIỂU (小) hòa thượng thì mù MỊCH (糸), mong manh như sợi tơ.
Vẽ lại
MỊCH
(Sợi tơ nhỏ.)
(糹 là biến thể của 糸 )
Vẽ lại
PHẪU
(Đồ sành; ...)
NHÂN (𠂉) vật bá đạo NHẤT (一) SƠN (山) lâm là bác sĩ PHẪU (缶) thuật đồ sành.
Vẽ lại
VÕNG
(Cái lưới.)
Sư QUYNH (冂) thuê 2 NGHỆ (乂) nhân về đan VÕNG (网) lưới.
Vẽ lại
VÕNG
(Cái lưới.)
MỤC (目) đích của việc xoay mắt NGANG là để tìm cái VÕNG (罒) lưới.
(罒 là biến thể của 网)
Vẽ lại
VÕNG
(Cái lưới.)
Đứa thiếu NHI (儿) đang trùm mền kín MỊCH (冖) nằm ngủ trên VÕNG (㓁) lưới.
(㓁 là biến thể của 网)
Vẽ lại
DƯƠNG
(Con dê; ...)
Vẽ lại
DƯƠNG
(Con dê; ...)
Bạch DƯƠNG (⺷) là thú cưng có 2 SỪNG của Quốc VƯƠNG (王).
(⺷ là biến thể của 羊 )
Vẽ lại
VŨ
(Lông vũ; ...)
Vẽ lại
LÃO
(Già; Lâu; Suy yếu; ...)
THỔ (土) địa HI (ヒ - katakana) vọng được Tài PHIỆT (丿) bầu làm LÃO (老) đại.
Vẽ lại
LÃO
(Già; Lâu; Suy yếu; ...)
THỔ (土) địa được Tài PHIỆT (丿) bầu làm LÃO (耂) đại.
(耂 là biến thể của 老)
Vẽ lại
NHI
(Mà, vậy (dùng làm trợ ngữ); ...)
NHI (而) = NHẤT (一) + PHIỆT (丿) + QUYNH (冂) + CỔN (〡) + CỔN (〡).
Vẽ lại
LỖI
(Cái cày.)
Cái cày - phiên bản LỖI (耒) này do Tài PHIỆT (丿) dở NHẤT (一) trên sao MỘC (木) làm ra.
Vẽ lại
NHĨ
(Tai (lỗ tai); Nghe; ...)
Vẽ lại
DUẬT
(Cây bút.)
DUẬT (聿) = KÝ (彐) + NHỊ (二) + CỔN (〡).
Vẽ lại
NHỤC
(Thịt; Phần xác thịt; ...)
NHỤC (肉) = QUYNH (冂) + NHÂN (人) + NHÂN (人).
Vẽ lại
THẦN
(Bầy tôi; ...)
THẦN (臣) = PHƯƠNG (匚) + CỔN (〡) + KÔ (コ - katakana) + CỔN (〡).
Vẽ lại
TỰ
(Tự bản thân; Tự nhiên; ...)
Tài PHIỆT (丿) luôn hoàn thành MỤC (目) tiêu mà TỰ (自) mình đã đề ra.
Vẽ lại
CHÍ
(Đến; Kịp; Rất; ...)
Có duy NHẤT (一) 1 chuyện Riêng Tư (厶 - KHƯ) mà THỔ (土) địa kể cho tui là "Ổng quyết CHÍ (至) giảm cân đến cùng".
Vẽ lại
CỮU
(Cái cối (giã gạo, …).)
Cái Cối là nước NHẬT (日) bị nứt đôi vĩnh CỮU (臼).
Vẽ lại
THIỆT
(Cái lưỡi.)
Một Nghìn (千 - THIÊN) cái Miệng (口 - KHẨU) THIỆT (舌) không bằng một cái lưỡi.
Vẽ lại
SUYỄN
(Lẫn lộn; Ngang trái.)
SUYỄN (舛) = TỊCH (夕) + NHẤT (一) + BỐN (4).
Vẽ lại
CHU
(Liên quan tới tàu/thuyền; ...)
CHU (舟) = PHIỆT (丿) + QUYNH (冂) + CHỦ (丶) + NHẤT (一) + CHỦ (丶).
Vẽ lại
CẤN
(Quẻ cấn (kinh dịch); Bền cứng.)
CẤN (艮) = YÔ (ヨ - katakana) + RÊ (レ - katakana) + TÔ (ト - katakana).
Vẽ lại
SẮC
(Màu sắc; Cảnh tượng; Sắc đẹp; ...)
Vẽ lại
THẢO
(Cỏ; Cây thân cỏ.)
THẢO (艸) = TRIỆT (屮) + TRIỆT (屮).
Vẽ lại
THẢO
(Cỏ; Cây thân cỏ.)
(⺾ là biến thể của 艸)
Vẽ lại
HỔ
(Vằn vện của con hổ.)
HỔ (虍) = BỐC (卜) + HÁN (厂) + THẤT (七).
Vẽ lại
TRÙNG
(Sâu bọ, côn trùng.)
Miền TRUNG (中) bị xâm NHẬP (入) bởi côn TRÙNG (虫) sâu bọ.
Vẽ lại
HUYẾT
(Máu; Huyết tâm; ...)
HUYẾT (血) = PHIỆT (丿) + MÃNH (皿).
Vẽ lại
HÀNH
(Đi; Thi hành; ...)
Muốn ăn XÚC (亍) XÍCH (彳) thì phải thi HÀNH (行) ngay.
Vẽ lại
Y
(Quần áo; ...)
Y (衣) = ĐẦU (亠) + PHIỆT (丿) + RÊ (レ - katakana) + TÔ (ト - katakana)
Vẽ lại
Y
(Quần áo; ...)
Chỉ THỊ (礻) của Tài PHIỆT (丿) Y (衤) như bộ quần áo.
(衤 là biến thể của 衣)
Vẽ lại
TÂY
(Phương Tây; ...)
Ở phương TÂY (西) thì chỉ duy NHẤT (一) thiếu NHI (儿) mới hay KHẨU (口) nghiệp.
Vẽ lại
TÂY
(Phương Tây; ...)
TÂY (覀) = NHẤT (一) + CỔN (〡) + CỔN (〡) + KHẨU (口).
( 覀 là biến thể của 西)
Vẽ lại
KIẾN
(Trông thấy, nhìn; ...)
MỤC (目) tiêu của thiếu NHI (儿) là tận mắt chứng KIẾN (見) sao băng.
Vẽ lại
GIÁC
(Góc (hình học); Sừng thú.)
Vẽ lại
NGÔN
(Nói, bàn luận.)
NGÔN (言) ngữ là thứ được suy nghĩ trong ĐẦU (亠) và được nói ra BẰNG (=) Miệng (口 - KHẨU).
Vẽ lại
CỐC
(Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng, hang núi; ...)
BÁT (八) NHÂN (人) đọc KHẨU (口) hiệu cốc cốc CỐC (谷) để được vào thung lũng.
Vẽ lại
ĐẬU
(Đậu (đậu xanh, đậu nành, ...).)
Loại ĐẬU (豆) quý hiếm NHẤT (一) được nhập KHẨU (口) bởi ông CHỦ (丶) Tài PHIỆT (丿) giàu có NHẤT (一).
Vẽ lại
THỈ
(Con heo, con lợn.)
Vẽ lại
TRĨ
(Loài bò sát; Loài sâu không chân.)
Vẽ lại
BỐI
(Con sò; Vật báu.)
MỤC (目) tiêu của BÁT (八) 8 là bắt con sò nghìn năm về làm bảo BỐI (貝).
Vẽ lại
XÍCH
(Màu đỏ; ...)
THỔ (土) dân sống trên sao HỎA (灬) thường ăn xúc XÍCH (赤) đỏ.
Vẽ lại
TẨU
(Chạy; Trốn; ...)
Tên THỔ (土) dân BỐC (卜) phét đang dụ dỗ NHÂN (人) dân đào TẨU (走).
Vẽ lại
TÚC
(Chân; Đầy đủ; ...)
Hay KHẨU (口) nghiệp, BỐC (卜) phốt chuyện cá NHÂN (人) của người khác sẽ không bao giờ có cuộc sống sung TÚC (足).
Vẽ lại
TÚC
(Chân; Đầy đủ; ...)
KHẨU (口) nghiệp không CHỈ (止) không có cuộc sống sung TÚC (𧾷) mà có khi còn bị đánh gãy chân.
(𧾷 là biến thể của 足)
Vẽ lại
THÂN
(Thân thể; Mình; ...)
Vẽ lại
XA
(Chiếc xe; ...)
XA (車) = NHẤT (一) + NHẬT (日) + NHẤT (一) + CỔN (〡).
Vẽ lại
TÂN
(Cay; Cay đắng; Thương xót; ...)
Sân bay TÂN (辛) Sơn Nhất được thành LẬP (立) ở THẬP (十) niên 1930.
Vẽ lại
THẦN
(Thìn (12 con giáp); …)
THẦN (辰) = HÁN (厂) + NHỊ (二) + RÊ (レ - katakana) + TÔ (ト - katakana).
Vẽ lại
ẤP
(Vùng đất; ...)
KHẨU (口) khí của BA (巴) trong thôn ẤP (邑) thật bá đạo.
Vẽ lại
ẤP
(Vùng đất; ...)
Vùng đất số 13 là một thôn ẤP (阝) rất đẹp.
(阝 là biến thể của 邑)
Vẽ lại
DẬU
(Gà; Một trong 12 con giáp.)
Thích NHẤT (一) là uống rượu TÂY (西) vào giờ DẬU (酉).
Vẽ lại
BIỆN
(Phân biệt.)
Tên Tài PHIỆT (丿) người MỄ (米) đang BIỆN (釆) minh về việc phân biệt chủng tộc.
(NGƯỜI MỄ là người nước Mỹ.)
Vẽ lại
LÝ
(Dặm; Làng xóm.)
Chủ NHẬT (日) tới THỔ (土) địa sẽ đến thăm làng họ LÝ (里).
Vẽ lại
KIM
(Kim loại; Vàng; ...)
Doanh NHÂN (人) mà có nhiều NGỌC (玉) quý sẽ là ông CHỦ (丶) của cửa hàng KIM (金) loại.
Vẽ lại
TRƯỜNG
(Dài, lâu; Lớn (trưởng thành); ...)
TRƯỜNG (長) = CỔN (〡) + TAM (三) + NHẤT (一) + RÊ (レ - katakana) + TÔ (ト - katakana).
Vẽ lại
MÔN
(Cửa hai cánh; ...)
Vẽ lại
PHỤ
(Đống đất, gò đất; Thịnh vượng; ...)
PHỤ (阜) = PHIỆT (丿) + CỔN (〡) + KÔ (コ - katakana) + KÔ (コ - katakana) + THẬP (十).
Vẽ lại
PHỤ
(Đống đất, gò đất; Thịnh vượng; ...)
PHỤ (阝) cũng là gò đất số 13 như ẤP (阝).
(阝 là biến thể của 阜)
Vẽ lại
ĐÃI
(Kịp, kịp đến.)
ĐÃI (隶) = KÝ (彐) + THỦY (氺).
Vẽ lại
CHUY
(Chim đuôi ngắn.)
Vẽ lại
VŨ
(Mưa.)
VŨ (雨) = NHẤT (一) + QUYNH (冂) + CỔN (〡) + 4 CHỦ (丶).
Vẽ lại
THANH
(Màu xanh; ...)
THANH (青) = NHẤT (一) + THỔ (土) + NGUYỆT (月).
Vẽ lại
PHI
(Không phải; Lầm lỗi; ...)
PHI (非) = PHIỆT (丿) + TAM (三) + CỔN (〡) + TAM (三).