- Click vào chữ để xem cách viết, mẹo ghi nhớ, ...
- Sau khi click vào, sẽ hiện lên dạng Flashcard (dạng thẻ có thể lật được), hãy click vào 1 vị trí nào đó trên card nếu muốn lật nó.
一
〡
丶
丿
乙
乚
亅
二
亠
人
亻
𠂉
儿
入
八
冂
冖
冫
几
凵
刀
刂
力
勹
匕
匸
匚
十
卜
卩
厂
厶
又
口
囗
土
士
夂
夊
夕
大
女
子
宀
寸
小
⺌
尢
尸
屮
山
川
巛
工
己
巾
干
幺
广
廴
辶
廾
弋
弓
彐
彡
彳
×
❮
❯
Vẽ lại
NHẤT
(Một; Khởi đầu; ...)
DẤU TRỪ (一) là bộ thủ khó học NHẤT (一).
Vẽ lại
CỔN
(Nét sổ.)
Vẽ lại
CHỦ
(Nét chấm.)
Vẽ lại
PHIỆT
(Nét phẩy.)
Vẽ lại
ẤT
(Can thứ hai trong 10 can.)
Can ẤT (乙) tựa chữ ZÉT (Z).
Vẽ lại
ẤT
(Can thứ hai trong 10 can.)
Can ẤT (乚) biến thể tựa chữ LỜ (L).
(乚 là biến thể của 乙)
Vẽ lại
QUYẾT
(Nét sổ có móc (trái).)
Vẽ lại
NHỊ
(Hai (số đếm).)
NI (二) cô thì rất thích NHỊ (二) hoa.
Vẽ lại
ĐẦU
(Không có ý nghĩa.)
CHỦ (丶) là bộ thủ duy NHẤT (一) có ĐẦU (亠).
Vẽ lại
NHÂN
(Liên quan tới con người.)
Vẽ lại
NHÂN (ĐỨNG)
(Liên quan tới con người.)
(亻 là biến thể của 人)
Vẽ lại
NHÂN (NẰM)
(Liên quan tới con người.)
(𠂉 là biến thể của 人)
Vẽ lại
NHÂN (ĐI)・NHI
(Liên quan tới con người; Đứa trẻ.)
Tài PHỆT (丿) luôn phớt LỜ (L) những câu hỏi mang tính thiếu NHI (儿).
Vẽ lại
NHẬP
(Vào, liên quan tới tham gia, thâm nhập.)
Dân NHẬP (入) cư luôn làm điều trái ngược với NHÂN (人) dân bản địa.
Vẽ lại
BÁT
(Tám (số đếm).)
Vẽ lại
QUYNH
(Vùng biên giới xa, liên quan tới 1 khu vực.)
Sư QUYNH (冂) đang mặc chiếc quần HÌNH VUÔNG KHÔNG ĐÁY (冂).
("SƯ HUYNH" là từ dùng để gọi những người đàn anh trong phim kiếm hiệp.)
Vẽ lại
MỊCH
(Liên quan tới việc che, đậy, phủ lên.)
Vẽ lại
BĂNG
(Băng; Liên quan tới nhiệt độ thấp, ...)
Vẽ lại
KỶ
(Ghế dựa, đồ dùng bằng gỗ.)
Vẽ lại
KHẢM
(Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuống.)
KHẢM (凵) là ngược lại của QUYNH (冂).
Vẽ lại
ĐAO
(Liên quan tới vũ khí (đao, kiếm, dao) .)
Dùng ĐAO (刀) chém đầu đại KA (カ - katakana).
Vẽ lại
ĐAO
(Liên quan tới vũ khí (đao, kiếm, dao) .)
Tui đang mài sắt CỔN (〡) kẻng, QUYẾT (亅) tâm rèn thành thanh ĐAO (刂).
(刂 là biến thể của 刀)
Vẽ lại
LỰC
(Liên quan tới lực/sức mạnh.)
Đại KA (カ - katakana) là phải có uy LỰC (力).
Vẽ lại
BAO
(Bao bọc.)
Đại KA (カ - katakana) đã bị chém cụt tay vì BAO (勹) bọc đàn em.
Vẽ lại
CHỦY
(Cái muỗng/thìa.)
CHỦY (匕) HI (ヒ) vọng có được cái thìa để húp cháo.
Vẽ lại
HỆ
(Che đậy, giấu giếm.)
Vẽ lại
PHƯƠNG
(Tủ đựng, liên quan tới hình vuông.)
Vẽ lại
THẬP
(Số mười; Liên quan tới sự đầy đủ.)
Tổng CỘNG (+) có 10 bằng chứng đã được thu THẬP (十).
Vẽ lại
BỐC
(Liên quan tới bói toán.)
Bói toán là rải xí ngầu vào TÔ (ト - katakana) rồi nói BỐC (卜) phét.
Vẽ lại
TIẾT
(Tem; Đóng dấu; Đốt tre; Liên quan tới quỳ gối.)
Vẽ lại
HÁN
(Sườn núi, liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng.)
Tài PHIỆT (丿) NHẤT (一) định phải trèo lên sườn núi La HÁN (厂) cho bằng được.
(TÀI PHIỆT là những người có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản.)
Vẽ lại
KHƯ
(Liên quan đến riêng tư; …)
Riêng bộ KHƯ (厶) nhìn giống chữ MƯ (ム - katakana).
Vẽ lại
HỰU
(Lại nữa; Sự việc/động tác liên quan tới tay.)
Vẽ lại
KHẨU
(Cái miệng, liên quan ngôn ngữ/động tác miệng; Cửa khẩu.)
KHẨU (口) hình của miệng cũng giống như HÌNH VUÔNG (口).
Vẽ lại
VI
(Vây quanh, liên quan tới sự bao vây, vây quanh.)
Chu VI (囗) của HÌNH VUÔNG (囗) là tổng các cạnh vây quanh.
Vẽ lại
THỔ
(Đất, liên quan tới đất đai.)
THỔ (土) địa là người THẬP (十) tử (con) NHẤT (一) thê (vợ).
(Nét ngang dưới dài hơn nét ngang trên.)
Vẽ lại
SĨ
(Kẻ sĩ, liên quan tới người học hành/quan sĩ.)
Binh SĨ (士) đang rơi và tình huống THẬP (十) tử (chết) NHẤT (一) sinh (sống).
(Nét ngang dưới ngắn hơn nét ngang trên.)
Vẽ lại
TRUY
(Theo sau, đến từ phía sau.)
Tài PHIỆT (丿) Lại (又 - HỰU) bị cảnh sát TRUY (夂) bắt từ phía sau.
Vẽ lại
TUY
(Đi chậm, liên quan tới hoạt động của chân.)
TUY (夊) đi chậm, nhưng vẫn mang theo cái ĐUÔI để TRUY (夂) đến cùng.
Vẽ lại
TỊCH
(Đêm tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm.)
Đêm nào cũng học chữ kanji như luyện TỊCH (夕) TÀ (タ - katakana) kiếm phổ.
Vẽ lại
ĐẠI
(To lớn, liên quan tới sự việc to lớn.)
NHÂN (人) vật hổ báo NHẤT (一) thì được gọi là ĐẠI (大) ca.
Vẽ lại
NỮ
(Nữ giới, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên.)
Phụ NỮ (女) luôn CƯ (く) xử đúng mực đối với những tài PHIỆT (丿) quyền lực NHẤT (一).
Vẽ lại
TỬ
(Con, liên quan tới con cái.)
Vẽ lại
MIÊN
(Mái nhà, mái che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà.)
MIÊN (宀) = CHỦ (丶) + MỊCH (冖)
Vẽ lại
THỐN
(Đơn vị "tấc" (đo chiều dài).)
NHẤT (一) QUYẾT (亅) theo CHỦ (丶) nghĩa THỐN (寸) tấc.
Vẽ lại
TIỂU
(Nhỏ bé, liên quan tới các việc nhỏ bé.)
QUYẾT (亅) không cho BÁT (八) tám làm những việc TIỂU (小) nhân.
(Đúng chính tả thì phải là "BÁC tám".)
Vẽ lại
TIỂU
(Nhỏ bé, liên quan tới các việc nhỏ bé.)
(⺌ là biến thể của 小)
Vẽ lại
UÔNG
(Yếu đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật.)
Người vĩ ĐẠI (大) bị gãy 1 chân nên trở thành người UÔNG (尢) tật.
Vẽ lại
THI
(Xác chết; liên quan tới thân thể/thi thể/động tác con người.)
Cô (コ - katakana) gái cùng tên Tài PHIỆT (丿) che giấu THI (尸) thể.
Vẽ lại
TRIỆT
(Mầm non, cỏ non mới mọc.)
TRIỆT (屮) = KHẢM 凵) + PHIỆT (丿).
Vẽ lại
SƠN
(Núi non, liên quan tới chổ cao nhô lên.)
SƠN (山) = CỔN (〡) + KHẢM 凵).
Vẽ lại
XUYÊN
(Sông ngòi, liên quan tới sông nước.)
Tài PHIỆT (丿) gõ chuông CỔN (〡) kẻng CỔN (〡) kẻng rồi bơi XUYÊN (川) qua con sông.
Vẽ lại
XUYÊN
(Sông ngòi, liên quan tới sông nước.)
3 con chim cúc CU (く - katakana) đang bay XUYÊN (巛) qua con sông.
(巛 là biến thể của 川)
Vẽ lại
CÔNG
(Liên quan tới công cụ, công việc, người thợ.)
Ê (エ - katakana), CÔNG (工) việc của anh là gì vậy anh thợ?
Vẽ lại
KỶ
(Riêng, bản thân mình.)
Những CÔ (コ - katakana) gái thuộc can ẤT (乚) thì thường bị tự KỶ (己).
Vẽ lại
CÂN
(Cái khăn, liên quan tới dệt may.)
Cái khăn được sư QUYNH (冂) vắt Sổ (〡 - CỔN) 1 cách CÂN (巾) đối.
Vẽ lại
CAN
(Can thiệp, ...)
Kẻ SĨ (士) lộn ngược để CAN (干) thiệp vào chuyện của người khác.
Vẽ lại
YÊU
(Nhỏ nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé.)
Vẽ lại
NGHIỄM
(Mái nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa.)
Cây cối NGHIỄM (广) nhiên trở thành máy nhà CHỦ (丶) chốt trên sườn núi La HÁN (厂) .
Vẽ lại
DẪN
(Bước dài, liên quan tới việc đi lại.)
Vẽ lại
SƯỚC
(Chợt bước đi chợt dừng lại.)
Vẽ lại
CỦNG
(Chắp tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm.)
Tài PHIỆT (丿) THẬP (十) thò chắp tay để CỦNG (廾) cố tinh thần mọi người.
Vẽ lại
DẶC
(Bắn, chiếm lấy.)
Vẽ lại
CUNG
(Cái cung, liên quan tới vũ khí/cung nỏ/vật hình cong.)
Vẽ lại
KÝ
(Đầu con nhím, thường dùng làm nét chữ.)
CÔ (コ - katakana) gái đẹp NHẤT (一) đang KÝ (彐) vào đầu con nhím.
Vẽ lại
SAM
(Lông tóc dài.)
3 thằng Tài PHIỆT (丿) tóc dài đeo bám nhau như SAM (彡).
(Những con SAM BIỂN luôn bám dính nhau theo cặp, không rời. )
Vẽ lại
XÍCH
(Bước chân trái, liên quan tới đi lại,...)
Tài PHIỆT (丿) là những NHÂN (亻) vật thích bước đi trên dây XÍCH (彳).