Bấm vào từng mục để hiện/ẩn nội dung.
1. 名前は aですか、bですか。Tên là a hay b?

例) | a. まつだ b. ますだ |
1) | a. さの b. さろ |
2) | a. すずき b. つづき |
3) | a. ぐとう b. くどう |
Đáp án & Script & Dịch nghĩa
Đáp án: | 1) a 2) a 3) b |
Nghe lại & Script & Dịch nghĩa:
例)
A: | はじめまして、ますだです。Xin chào, (tui) là Masuda. |
B: | まつださんですね。Là Matsuda à? |
A: | いいえ、ますだです。Không, là Masuda. |
1)
A: | はじめまして、さのです。Xin chào, (tui) là Sano. どうぞ よろしく。Rất hân hạnh được làm quen. |
B: | さろさんですか。Là Saro à? |
A: | いいえ、さのです。Không, là Sano. |
2)
A: | こんにちは、すずきです。Xin chào, (tui) là Suzuki. |
B: | ああ、すずきさんですね。A, Suzuki à. |
A: | ええ。Vâng. |
3)
A: | しつれいですが、おなまえは?Xin lỗi, tên (bạn) là gì vậy? |
B: | くどうです。(Tui) là Kudou. |
A: | ぐとうさんですか。Là Kutou phải không? |
B: | いいえ、くどうです。Không, là Kudou. |
2. 国は aですか、bですか。Đất nước là a hay b?

例) | ワン {a. 中国 b. 韓国} |
1) | セン {a. インド b. インドネシア} |
2) | ジャン {a. ブラジル b. フランス} |
3) | コール {a. インド b. ドイツ} |
Đáp án & Script & Dịch nghĩa
Đáp án: | 1) a 2) b 3) b |
Nghe lại & Script & Dịch nghĩa:
例)
A: | はじめまして、ワンです。Xin chào, tui là Wan. ちゅうごくから きました。(Tui) đến từ Trung Quốc. どうぞよろしく。Rất hân hạnh được làm quen. |
B: | はじめまして、たなかです。Xin chào, (tui) là Tanaka. どうぞよろしく。Rất hân hạnh được làm quen. |
1)
A: | みなさん、こちらは センさんです。Mọi người ơi, đây là Sen. |
B: | はじめまして、センです。Xin chào, (tui) là Sen. インドから きました。Đến từ Ấn Độ. どうぞよろしくおねがいします。Rất hân hạnh được làm quen. |
2)
A: | さとうさん。Satou. こんばんは。Xin chào. |
B: | あっ、やまださん。A, Yamada. |
A: | さとうさん、こちらは ジャンさんです。Satou, đây là Jan. |
C: | ジャンです。(Tui) là Jan. フランスから きました。Đến từ Pháp. どうぞよろしく。Rất hân hạnh được làm quen. |
B: | さとうです。(Tui) là Satou. よろしくおねがいします。Hân hạnh được làm quen. |
3)
A: | はじめまして、コールです。Xin chào, (tui) là Kouru. |
B: | コーンさんですか。Là Koun phải không ạ? |
A: | いいえ、コールです。Không, (tui) là Kouru. ドイツから きました。Đến từ Đức. |
B: | わたしは やまだです。(Tui) là Yamada. よろしくおねがいします。Hân hạnh được được làm quen. |
3. 女の 人の 仕事は aですか、bですか。Công việc của người nữ là a hay b?




Đáp án & Script & Dịch nghĩa
Đáp án: | 1) a 2) b 3) b |
Nghe lại & Script & Dịch nghĩa:
例)
A: | はじめまして、ワットです。Xin chào, (tui) là Watto. イギリスから きました。Đến từ Anh. |
B: | はじめまして、こばやしです。Xin chào, (tui) là Kobayashi. |
A: | わたしは さくらだいがくの きょうしです。(Tui) là giáo viên của trường đại học Sakura. |
B: | あ、わたしも きょうしです。A, (tui) cũng là giáo viên. ふじだいがくです。Trường đại học Fuji. どうぞよろしく。Hân hạnh được làm quen. |
1)
A: | はじめまして、ワンです。Xin chào, (tui) là Wan. |
B: | はじめまして、ごとうです。Xin chào, (tui) là Gotou. |
A: | ごとうさんは せんせいですか。Gotou là giáo viên phải không? |
B: | いいえ、いしゃです。Không, (tui) là bác sĩ. |
A: | ああ、わたしも いしゃです。A, (tui) cũng là bác sĩ. |
2)
A: | あのう、タワポンさんですか。À nô, Tawapon phải không ạ? |
B: | はい、タワポンです。Vâng, (tui) là Tawapon. タイから きました。Đến từ Thái. |
A: | わたしは やまだです。(Tui) là Yamada. ぎんこういんです。Nhân viên ngân hàng. |
B: | わたしは がくせいです。(Tui) là học sinh. どうぞよろしく。Rất hân hạnh được làm quen. |
3)
A: | しつれいですが、おなまえは?Xin lỗi, tên (bạn) là gì? |
B: | ミラーです。(Tui) là Mira. アメリカから きました。Đến từ Mỹ. |
A: | わたしは はやしです。(Tui) là Hayashi. ミラーさんは かいしゃいんですか。Mira là nhân viên công ty đúng không? |
B: | はい、IMCのしゃいんです。Vâng, (tui) là nhân viên của công ty IMC. どうぞ よろしくおねがいします。Rất hân hạnh được làm quen. |
A: | わたしも かいしゃいんです。(Tui) cũng là nhân viên công ty. パワーでんきのしゃいんです。Nhân viên công ty điện Power. どうぞ よろしく。Hân hạnh được làm quen. |
4. 何歳ですか。Bao nhiêu tuổi vậy?
例) | ミラー ( 28 ) 歳 |
1) | 益田 ( ) 歳 |
2) | なな子 ( ) 歳 |
3) | ケリー ( ) 歳 |
Đáp án & Script & Dịch nghĩa
Đáp án: | 1) 51 2) 8 3) 26 |
Nghe lại & Script & Dịch nghĩa:
例)
A: | ミラーさん、しつれいですが、おいくつですか。Mira, xin lỗi, (bạn) bao nhiêu tuổi. |
B: | 28さいです。(Tui) 28 tuổi. |
A: | そうですか。Vậy à. わたしも 28です。(Tui) cũng 28 tuổi. |
1)
A: | あのかたは どなたですか。Vị kia là vị nào vậy? |
B: | ますださんです。Là Masuda. こうべびょういんの いしゃです。Bác sĩ của bệnh viện Kobe. |
A: | おいくつですか。Bao nhiêu tuổi vậy? |
B: | えーと、51さいです。Ê-tô, 51 tuổi. |
2)
A: | ななこちゃんですか。Bé Nanaco phải không? |
B: | はい。Vâng. |
A: | ななこちゃんは なんさいですか。Nanako thì mấy tuổi? |
B: | わたしは 8さいです。(Con) 8 tuổi. |
3)
A: | あのかたは?Người kia là…(ai vậy)? |
B: | ケリーさんです。Là Keri. |
A: | あのう、おいくつですか。À nô, bao nhiểu tuổi vậy? |
B: | ケリーさんは、えーと、26です。Keri thì Ê-tô, 26 tuổi. |
A: | そうですか。Vậy à. |
Bấm vào button bên dưới để chia sẻ link của bài viết:
Hoặc bấm vào button bên dưới để sao chép link của bài viết:
Sao chép
Đã sao chép
https://testjlpt.com/vi/nghe-tasuku-minna-1-bai-1