Ngôi thứ 3 | Những người không tham gia câu chuyện nhưng được nhắc đến trong câu chuyện. |
Tân ngữ | Là danh từ (đi với trợ từ を) chịu sự tác động trực tiếp của tha động từ và bổ nghĩa cho tha động từ đó. |
KĐ | Khẳng định. |
PĐ | Phủ định. |
Phi QK | Phi quá khứ (hiện tại hoặc tương lai). |
QK | Quá khứ |
/ | Hoặc (ví dụ: A/B ➨ A hoặc B). |
・ | Hoặc (ví dụ: A・B ➨ A hoặc B). |
~ | Thay cho con số. |
~ | Thay cho từ ngữ. |
[ ] | Phần trong dấu [ ] là phần có hay không cũng được. |
( ) | Phần trong dấu ( ) là cách nói khác hoặc giải thích bổ sung. |
Nghi vấn từ (từ dùng để hỏi, ví dụ: ai, ở đâu, khi nào, ...). | |
S | Chủ đề của câu (S là một danh từ). |
N | Danh từ. |
N1, N2, ... | Dùng để phân biệt khi có nhiều danh từ cùng xuất hiện trong 1 mẫu ngữ pháp. |
NV | Danh động từ (danh từ chỉ hành động). |
N | Danh từ chỉ địa điểm, nơi, chỗ. |
N | Danh từ chỉ thời gian. |
N | Danh từ chỉ phương tiện đi lại: xe cộ, tàu thuyền, máy bay, ... |
Lượng từ | Lượng từ chỉ thời gian. |
A | Tính từ nói chung. |
イ | Tính từ đuôi い (ví dụ: 大きい、小さい、...). |
イ- | Tính từ đuôi い mà bỏ đuôi い (ví dụ: 大き |
ナ | Tính từ đuôi な (ví dụ: 暇な、丈夫な、...). |
ナ- | Tính từ đuôi な mà bỏ đuôi な (ví dụ: 暇 |
V | Động từ nói chung. |
1V | Động từ nhóm 1. |
Vう | Động từ nhóm 1 (có từ tận cùng là 「 う、つ、る、す、く、ぐ、ぶ、む、ぬ」). |
2V | Động từ nhóm 2. |
Vい/える | Động từ nhóm 2 (tận cùng là cột 「い」 hoặc cột 「え」 cộng với 「る」). |
3V | Động từ nhóm 3. |
V1, V2, ... | Để phân biệt khi có nhiều động từ cùng xuất hiện trong 1 mẫu ngữ pháp. |
Vる | Động từ thể từ điển. |
V他 | Tha động từ (còn gọi là ngoại động từ hay động từ có ý chí). |
V自 | Tự động từ (còn gọi là nội động từ hay động từ phi ý chí). |
V他る | Tha động từ thể từ điển. |
V自る | Tự động từ thể từ điển. |
V他て | Tha động từ thể 「て」. |
V自て | Tự động từ thể 「て」. |
Vます | Động từ thể phi quá khứ khẳng định (hay còn gọi là thể 「ます」). |
Vません | Động từ thể phi quá khứ phủ định. |
Vました | Động từ thể quá khứ. |
Vませんでした | Động từ thể quá khứ phủ định. |
Vましょう | Động từ ở thể 「ます」, bỏ 「ます」 rồi thêm 「ましょう」 (ví dụ: 行きましょう、...). |
Vます- | Động từ ở thể 「ます」 mà bỏ 「ます」 (ví dụ: 行き |
Vたい | Động từ thể 「たい」. |
Vて | Động từ thể 「て」. |
Vた | Động từ thể 「た」. |
Vない | Động từ thể 「ない」. |
Vれる | Động từ thể khả năng. |
Vよう | Động từ thể ý định. |
Vろ | Động từ thể mệnh lệnh. |
Vるな | Động từ thể cấm chỉ. |
Vられる | Động từ thể bị động. |
Vさせる | Động từ thể sai khiến. |
文 | Câu ở thể lịch sự. |
普 | Thể thông thường (nói chung của động từ, tính từ, danh từ). |
普1, 普2, ... | Để phân biệt khi có thể thông thường cùng xuất hiện trong 1 mẫu ngữ pháp. |
普quá khứ | Thể thông thường quá khứ. |
普( |
Thể thông thường mà ở trường hợp dạng “Phi quá khứ khẳng định” của tính từ ナ và N thì sẽ lược bỏ 「だ」, tức là: 「 ~ ナ- |
普( |
Thể thông thường mà ở trường hợp dạng “Phi quá khứ khẳng định” của tính từ ナ và N thì sẽ thay 「だ」 thành 「な」, tức là: 「 ~ ナ- |
普( |
Thể thông thường mà ở trường hợp dạng “Phi quá khứ khẳng định” của tính từ ナ sẽ thay 「だ」 thành 「な」, của N sẽ thay 「だ」 thành 「の」, tức là: 「 ~ ナ- |
V普 | Động từ thể thông thường. |
Click vào mục "Ký hiệu" để xem giải thích ký hiệu.
Click vào từng mục để hiện/ẩn nội dung.
Sは Nです
Sは Nです
S là N.
- Đây là câu danh từ ở thể khẳng định. Trợ từ 「は」 biểu thị rằng: thành phần đứng trước 「は」 (ở đây là S) là chủ đề của câu.
- 「Nです」 là vị ngữ của câu. 「です」 vừa biểu thị ý nghĩa khẳng định, vừa biểu thị thái độ lịch sự với người nghe.
- 私は Tíです。Tui là Tí.
- 私は ベトナム人です。Tui là người Việt Nam.
- Tèoさんは 学生です。Thằng Tèo là học sinh.
Trong ngữ pháp, trợ từ 「は」 phát âm là "wa" chứ không phải là "ha".
Sは Nじゃ ありません
Sは Nじゃ ありません
S không phải là N.
- Đây là câu danh từ ở thể phủ định (「 じゃ ありません 」 là thể phủ định của 「です」).
- Trong văn nói trang trọng hoặc văn viết thì 「じゃ」 sẽ được thay bằng 「では」.
- Tíさんは 医者じゃ ありません。Tí không phải là bác sĩ.
- Tèoさんは 学生では ありません。Anh Tèo không phải là học sinh.教師です。Mà là giáo viên.
「は」 trong 「では」 cũng đọc là "wa".
~か (Câu nghi vấn)
- Câu nghi vấn được cấu tạo bằng cách thêm 「か」 vào cuối câu.
- Biểu thị sự nghi ngờ hay thắc mắc của người nói.
- 「か」 trong câu nghi vấn được đọc với giọng cao (đọc là "cá").
- Câu nghi vấn có loại: "không có nghi vấn từ" và "có nghi vấn từ".
~か
~ có phải ~ không?
~ phải không?
- Đây là dạng câu hỏi xác nhận đúng sai.
- Nếu đúng thì trả lời là 「 はい、... 」, nếu sai thì trả lời là 「 いいえ、... 」.
-
Tonyさんは 教師ですか。Anh Tony có phải là thầy giáo không?
...はい、教師です。Vâng, (anh ấy) là thầy giáo. -
Tonyさんは 日本人ですか。Anh Tony là người Nhật phải không?
...いいえ、日本人じゃ ありません。Không, (anh ấy) không phải là người Nhật. -
あの人は 学生じゃ ありませんか。Người kia không phải là học sinh phải không?
...はい、学生じゃ ありません。Vâng, (người kia) không phải là học sinh. -
あの人は ベトナム人じゃ ありませんか。Người kia không phải là người Việt Nam phải không?
...いいえ、ベトナム人です。Không, (người kia) là người Việt Nam.
~ ~か
~ ~ vậy?
Đây không phải là dạng câu hỏi xác nhận đúng sai mà là câu hỏi có nghi vấn từ, nên câu trả lời sẽ không dùng 「 はい、... 」 hay 「 いいえ、... 」.
-
あの方は どなたですか。Vị kia là vị nào vậy?
...あの方は Tonyさんです。Vị kia là anh Tony. -
あの人は だれですか。Người kia là ai vậy?
...Tíさんです。Là thằng Tí. -
Tonyさんは おいくつですか。Anh Tony bao nhiêu tuổi vậy ạ?
...31歳です。(Tui) 31 tuổi. -
Tíさんは 何歳ですか。Thằng Tí mấy tuổi vậy?
...Tíさんは 13歳です。Thằng Tí 13 tuổi.
Trợ từ も
~ も ...
~ cũng [là] ...
Trình bày 1 nội dung tương tự được nói ở câu văn trước.
- 私は 研究者です。Tui là nhà nghiên cứu.Tonyさんも 研究者です。Anh Tony cũng là nhà nghiên cứu.
-
Tíさんは エンジニアです。Thằng Tí là kỹ sư.Tèoさんも エンジニアですか。Thằng Tèo cũng là kỹ sư hả?
...いいえ、エンジニアじゃ ありません、先生です。Không, (thằng Tèo) không phải là kỹ sư, mà là thầy giáo.
Trợ từ の
N1のN2
N2 của/thuộc N1.
- Khi muốn dùng danh từ bổ nghĩa cho danh từ thì dùng trợ từ 「の」.
- N1 biểu thị nơi sở thuộc của N2.
- Naちゃんは さくら大学の 学生です。Bé Na là sinh viên của trường đại học Sakura.
- Tèoさんは IMCの 社員です。Anh Tèo là nhân viên của công ty IMC.
~さん
Nさん
Anh/chị/ông/bà/... N
「さん」 được dùng sau họ/tên người nghe, người ở ngôi thứ 3, tên công ty, ... để thể hiện tính lịch sự. Không được dùng sau họ/tên, ... của chính mình.
- あの人は Tonyさんです。Người kia là anh Tony.